Chi tiết thêm về cân đo tuổi vàng
Tổng quan cân đo tuổi vàng
- Cân đo tuổi vàng GF Series AND
- Dòng cân chính xác cao, sử dụng công nghê SHS tiên tiến của AND
- Vỏ cân bằng kim loại chắc chắn, an toàn
- Màn hình VFD cực sáng dễ quan sát
- Phím nhấn êm, nhẹ, bền bỉ, dễ thao tác
- Thẻ hướng dẫn sử dụng nhanh đi kèm
- Chuyên dùng cân vàng bạc, đá quý..
Các tính năng tổng quát của Giá cân đo tuổi vàng GF AND
- Tốc độ ổn định chỉ 1 giây nhờ vào cảm biến SHS.
- Cổng giao tiếp RS232 giao tiếp với máy tính hoặc máy in hoặc các thiết bị ngoại vi khác
- Màn hình VFD số sáng , dễ dàng quan sát ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
- Bàn phím bấm êm và đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP54
- Chức năng tự động mở nguồn và tắt nguồn sau 10 phút không sử dụng
- Chức năng tự động kiểm tra lỗi và tự động điều chỉnh theo điều kiện môi trường
- Chức năng tính toán , thống kê khối lượng tổng, khối lượng lớn nhất, trung bình và nhỏ nhất khi xuất dữ liệu để in ra phiếu.
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn CE, NTEP, SGS
- Chuyên dùng để cân vàng, bạc, đá quý, trang sức…
Thông số kỹ thuật các dòng Giá cân đo tuổi vàng GF series
MODEL | GF-200 | GF-300 | GF-400 | GF-600 | GF-800 | GF-1000 |
Mức cân | 210g | 310g | 410g | 610g | 810g | 1100g |
Sai số | 0.001g | |||||
Độ lặp lại | 0.001g | |||||
Độ tuyến tính | ±0.002g | ±0.003g | ||||
Thời gian ổn định | 1 giây | 1.5giây | ||||
Kích thước
đĩa cân |
128 x 128 mm | |||||
Hiệu chuẩn cân | Chuẩn tay | |||||
Kích thước cân | 210 x 317 x 86 mm | |||||
Tiêu chuẩn | IP 65, CE, OIML, | |||||
Màn hình | Màn hình VFD cực sáng, tối đa 8 số | |||||
Kết nối | Cổng truy xuất RS-232C | |||||
Nguồn điện | AC Adapter 11VA | |||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
5 – +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% | |||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 3.8kg | |||||
Đơn vị cân | g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. | |||||
Các chế độ cân | Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị | |||||
Các tính năng | Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng
Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |
MODEL | GF-1200 | GF-2000 | GF-3000 | GF-4000 | GF-6100 | GF-6000 | GF-8000 |
Mức cân | 1210g | 2100g | 3100g | 4100g | 6100g | 6100g | 8100g |
Sai số | 0.01g | 0.1g | |||||
Độ lặp lại | 0.01g | 0.1g | |||||
Độ tuyến tính | ±0.02g | ±0.003g | ±0.1g | ||||
Thời gian ổn định | 1 giây | 1.5giây | 1 giây | ||||
Kích thước
đĩa cân |
128 x 128 mm | ||||||
Hiệu chuẩn cân | Chuẩn tay | ||||||
Kích thước cân | 210 x 317 x 86 mm | ||||||
Tiêu chuẩn | IP 65, CE, OIML, | ||||||
Màn hình | Màn hình VFD cực sáng, tối đa 8 số | ||||||
Kết nối | Cổng truy xuất RS-232C | ||||||
Nguồn điện | AC Adapter 11VA | ||||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
5 – +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% | ||||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 4.3kg | ||||||
Đơn vị cân | g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. | ||||||
Các chế độ cân | Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị | ||||||
Các tính năng | Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng
Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |
Reviews
There are no reviews yet.