Chi tiết thêm về Cân phân tích Ohaus 3 số lẻ EX-223
Cân phân tích Ohaus 3 số lẻ EX-223 là sự kết hợp hài hòa các tính năng hiện đại và các yếu tố thiết kế để mang lại chức năng chưa từng có trong một dòng cân phân tích điện 3 số lẻ hiệu suất cao không giống bất kỳ loại cân nào khác trên thị trường. Những chiếc cân thông minh và trực quan này giúp đơn giản hóa ngay cả những phép đo phức tạp nhất trong phòng thí nghiệm. Vì thế EX-223 là một trong những dòng cân điện tử dùng trong phòng thí nghiệm được nhiều người tin dùng.
Ngoài chức năng là cân đo phân tích thuần túy, EX-223 còn sinh ra để đáp ứng nhiều nhu cầu cân phân tich khác nhau. Vì thế EX-223 mang trong mình các tính nắng ứng dụng cân khác như: cân đếm số lượng, Cân phần trăm, Cân kiểm tra, cân kỹ thuật, Cân động vật/Động, Đổ đầy, Tổng cộng/Thống kê, Lập công thức, Cân chênh lệch, Xác định mật độ, Giữ đỉnh, Tính giá thành phần, Điều chỉnh pipet, SQC, Thống kê.
Không chỉ vậy Cân phân tích Ohaus 3 số lẻ EX-223 còn được xây dụng nên bởi đế kim loại, vỏ trên bằng nhựa ABS, đĩa thép không gỉ, tấm chắn gió bằng kính với cửa hông gắn phía trên và cửa trên lật/trượt (mẫu 1mg), đèn báo mức phía trước được chiếu sáng, móc cân bên dưới, khung an toàn, khóa hiệu chuẩn, 4 cảm biến không cần chạm, bìa đang sử dụng
Thông số kỹ thuật Cân phân tích Ohaus 3 số lẻ EX series
Model | EX223 | EX423 | EX623 | EX1103 |
EX223/E | EX423/E | – | – | |
– | EX423M | – | EX1103M | |
Mức cân tối đa | 220 g | 420 g | 620 g | 1100 g |
Độ đọc (d) | 0.001 g | |||
Độ chia kiểm (e) | 0.01 g (chỉ áp dụng cho các model có chữ “M”), các model khác không thể hiện | |||
Class | – | II | – | I |
Độ lặp lại | ±0.001 g | |||
Độ tuyến tính | ±0.002 g | |||
Thời gian ổn định | ≤1.5 giây | |||
Độ trôi do nhiệt | 3 ppm / °C | |||
Mức cân tối thiểu (typical) | 1.2 g, thang tốt (USP, U=0.10%, k=2) | |||
Mức cân tối thiểu (optimal) | 0.82 g, thang tốt (USP, U=0.10%, k=2), SRP≤0.41d | |||
Mức cân tối thiểu | 0.12 g (U=1%, k=2) | |||
Đơn vị cân | g, mg, kg, ct, gn, oz, ozt, lb, dwt, N, mom, tical, msg, tola,
baht, Hong Kong Tael, Singapore Tael, Taiwan Tael, Custom Units 1, Custom Unit 2, Custom Unit 3 (các model “M” chỉ có g, mg, ct) |
|||
Ứng dụng cân | Weighing, Parts Counting, Percent Weighing, Checkweighing, Dynamic Weighing, Filling, Totalization, Formulation,
Differential Weighing, Peak Hold, Density Determination, Pipette Adjustment, Statistical Quality Control |
|||
Kích thước
đĩa cân |
Ø 130 mm | |||
Hiệu chuẩn | Chuẩn nội AutoCal, chuẩn ngoại với dòng EX…/E | |||
Khả năng trừ bì | Toàn thang | |||
Nguồn điện | Adapter nguồn 100 – 240 VAC 0.6 A 50/60 Hz, đầu ra 12VDC 0.6A | |||
Màn hình hiển thị | Màn hình cảm ứng màu 5,7’’, 14.5 cm, 4 sensor cảm biến | |||
Kích thước cân | 230 × 350 × 393 mm | |||
Cổng kết nối | Có sẵn: 1 x USB host, 1 x USB device, 1 x RS232
Có thể tùy chọn thêm: RS232, Ethernet |
|||
Môi trường làm việc | 10°C – 30°C, ≤80% RH | |||
Trọng lượng | 6.9 kg | |||
Tuân thủ
các tiêu chuẩn |
Metrology: NIST Handbook 44, Measurement Canada Weights and Measures Regulations
• Product Safety: IEC/EN 61010-1:2010; CAN/CSA-C22.2 No. 61010-1-12; UL Std. No. 61010-1 (3rd Edition) • Electromagnetic Compatibility: IEC 61326-1; EN 61326-1:2006 (Class B); C-Tick; FCC Part 15 (Class A); ICES-003 (Class A) • Environment: RoHS; WEEE |
Reviews
There are no reviews yet.